day in court, have one's Thành ngữ, tục ngữ
day in court, have one's
day in court, have one's
Have an opportunity to be heard, as in By asking Rob for an explanation the professor showed he was willing to let him have his day in court. This expression transfers the idea of a hearing in a court of law to more general use. có (một) ngày hầu tòa
để có thời cơ nói lên những lời phàn nàn hoặc giải thích hành động của một người. Cụm từ này bất phải dùng để chỉ một phiên tòa thực sự. Bạn sẽ có ngày hầu tòa, nhưng bây giờ, hãy để em gái bạn kể câu chuyện của cô ấy. Tôi rất vui vì cuối cùng tui cũng có thể có ngày ra tòa và có thể bác bỏ những lời vu khống đó .. Xem thêm: tòa án, có ngày hầu tòa, có người
Có thời cơ được lắng nghe, như bằng cách yêu cầu Rob giải thích, giáo sư cho thấy ông sẵn sàng để anh ta có ngày tại tòa. Biểu thức này chuyển ý tưởng về một phiên điều trần tại tòa án luật để sử dụng chung hơn. . Xem thêm: có. Xem thêm:
An day in court, have one's idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with day in court, have one's, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ day in court, have one's